Tên bạn là gì?

Họ trong tên tiếng Hàn chính là số cuối trong năm sinh 0: Park - 1: Kim - 2: Shin - 3: Choi - 4: Song - 5: Kang - 6: Han - : 7: Lee - 8: Sung - 9: Jung

Bạn hẳn đã nghịch ngợm khá nhiều với cái tên và ngày sinh của mình, nào thì bói, nào thì ghép, nào thì liên tưởng ý nghĩa....Bạn đã bao giờ tự hỏi tên bạn theo ngày tháng năm sinh theo tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, thậm chí....Lào nữa thì như thế nào chưa? Dí dỏm một chút với TGĐA nào...


Theo tiếng Hàn Quốc này:

- Đệm chính là tháng sinh
1: Yong - 2: Ji - 3: Je - 4: Hye - 5: Dong - 6: Sang - 7: Ha
- 8: Hyo - 9: Soo - 10: Eun - 11: Hyun - 12: Rae

-Tên chính là ngày sinh
(1: Hwa) (2: Woo) (3: Joon) (4: Hee) (5: Kyo) (6: Kyung) (7: Wook)
(8: Jin) (9: Jae) (10: Hoon) (11: Ra) (12: Bin) (13: Sun) (14: Ri)
(15: Soo) (16: Rim) (17: Ah) (18: Ae) (19: Neul) (20: Mun) (21: In)
(22: Mi) (23: Ki) (24: Sang) (25: Byung) (26: Seok) (27: Gun)
(28: Yoo) (29: Sup) (30: Won) (31: Sub)

Tên theo tiếng Trung Quốc


- Số cuối năm sinh của bạn chính là họ
0. Liễu - 1. Đường - 2. Nhan
3. Âu Dương -4. Diệp - 5. Đông Phương
6. Đỗ - 7. Lăng - 8. Hoa - 9. Mạc

- Tháng sinh chính là tên đệm của bạn .
1. Lam - 2. Thiên - 3. Bích - 4. Vô - 5. Song - 6. Ngân - 7. Ngọc
- 8. Kì - 9. Trúc - 10. (không có tên đệm) - 11. Y - 12. Nhược

- Ngày sinh chính là tên của bạn.
1. Lam - 2. Nguyệt - 3. Tuyết - 4. Thần - 5. Ninh - 6. Bình
- 7. Lạc - 8. Doanh - 9. Thu - 10. Khuê - 11. Ca - 12. Thiên
- 13. Tâm - 14. Hàn - 15. Y - 16. Điểm - 17. Song - 18. Dung
- 19. Như - 20. Huệ - 21. Đình - 22. Giai - 23. Phong -
24. Tuyên - 25. Tư - 26. Vy - 27. Nhi - 28. Vân - 29. Giang -
30. Phi - 31. Phúc

Tên theo tiếng Lào cổ
- Số cuối cùng của năm sinh sẽ là họ của bạn

1: Xỉn Bựa - 1: Phỏi - 2: Nòi - 3: Khăn -
4: Khạc - 5: Nhổ Toẹt - 6: Thạc Xoay -
7: Phăn - 8: Xoăn Tít - 9: Củ Lều

- Tháng sinh của bạn sẽ là tên đệm
1: Tày Xô - 2: Khơ Mú - 3: Nùng - 4: Min Chều - 5: Páp Lịt
- 6: Gảy Kua - 7: Tu Gây - 8: Vắt Xổ - 9: Mổ Kò
- 10: Náng Phổn - 11: Kạ Rịt - 12: Lò Kịt

- Ngày sinh là tên gọi của bạn
01: Mủ - 02: Vổ - 03: Móm - 04: Trĩ - 05: Xin
- 06: Thoắt - 07: Tòe - 08: Vẩu - 09: Lác - 10: Quẩy
- 11: Mắn - 12: Vảy - 13: Bát - 14: Nhổ - 15: Phỉ
- 16: Xỉ - 17: Phây - 18: Tẻn - 19: Nản - 20: Chóe
- 21: Kói - 22: Lốn - 23: Chàm - 24: Ven - 25: Bón
- 26: Khoai - 27: Hủi - 28: Quăn - 29: Xém - 30: Xịt - 31: Lít

Tên tớ: Rutto thì tiếng Hàn là Kim Hyun Yoo (khá đẹp); Trung Quốc là Đường Y Vân (ặc ặc) và Lào là....Phỏi Rạ Kịt Quăn (ối zời ơi)....
Còn các bạn thì tên như thế nào?...

Rutto (st)